VN520


              

Phiên âm : cài

Hán Việt : thái

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Rau, rau cỏ ăn được. ◎Như: bạch thái 白菜 rau cải trắng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Hậu diện đích đê thổ tường lí thị thái viên 後面的低土牆裡是菜園 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Đám đất mé sau bức tường đất thấp là một vườn rau.
(Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như: Xuyên thái 川菜 món ăn Tứ Xuyên, tố thái 素菜 món ăn chay.
(Danh) Chuyên chỉ du thái 油菜 rau cải xanh.
(Hình) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như: thái điểu 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như ngai điểu 呆鳥.
(Động) Ăn chay. ◎Như: thái đỗ 菜肚 ăn chay.


Xem tất cả...