VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : cách

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Màng ngực (ngăn phần ngực ở trên với phần bụng ở dưới, khi co giãn làm thành hiện tượng hô hấp, hoặc động tác khóc, ho, nấc, v.v.). § Còn gọi là cách mô 膈膜 hay hoành cách mô 橫膈膜. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhất tì cách hạ do ôn. Phù quán chi, di thì nhi tỉnh, nãi thuật sở kiến 一婢膈 下猶溫. 扶灌之, 移時而醒, 乃述所見 (Phún thủy 噴水) Một đứa hầu màng ngực còn ấm. Nâng dậy vẩy nước, một lúc thì tỉnh, bèn kể lại chuyện đã thấy.