Phiên âm : yí
Hán Việt : di
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Lá lách. § Ngày xưa gọi là tụy tạng 膵臟.
(Danh) Thịt thăn.
(Danh) Mỡ heo ở khoảng giữa hai trái thận.
(Danh) Di tử 胰子 làm bằng mỡ heo lấy ở lá lách, dùng để tẩy rửa. § Tục gọi xà phòng là di tử 胰子. Cũng gọi là di tạo 胰皂.