VN520


              

Phiên âm : cōng

Hán Việt : thông

Bộ thủ : Nhĩ (耳)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Động) Xem xét, phân biệt phải trái. ◇Sử Kí 史記: Khuất Bình tật vương thính chi bất thông dã, sàm siểm chi tế minh dã 屈平疾王聽之不聰也, 讒諂之蔽明也 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Khuất Bình lo buồn về nỗi nhà vua nghe không phân biệt phải trái, để lời gièm pha che lấp trí sáng suốt.
(Danh) Thính lực, thính giác. ◎Như: hữu nhĩ thất thông 右耳失聰 tai bên phải bị điếc (mất thính giác).
(Hình) Thính, nghe rõ. ◎Như: nhĩ thông mục minh 耳聰目明 tai thính mắt sáng.
(Hình) Hiểu nhanh, thiên tư dĩnh ngộ. ◎Như: thông minh 聰明 thiên tư sáng suốt, thông tuệ 聰慧 sáng trí mẫn tiệp. ◇Hán Thư 漢書: Thông đạt hữu tài, đế thậm ái chi 聰達有材, 帝甚愛之 (Tuyên Nguyên Lục Vương truyện 宣元六王傳) Hiểu suốt mọi việc và có tài năng, vua rất yêu quý.


Xem tất cả...