Phiên âm : dào
Hán Việt : đạo
Bộ thủ : Hòa (禾)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Lúa gié. § Một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sổ huề thuật đạo kê đồn ngoại 數畦秫稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa gié còn thêm gà lợn.