VN520


              

Phiên âm : méng, míng

Hán Việt : minh

Bộ thủ : Mãnh (皿)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Thề. ◇Sử Kí 史記: Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
(Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
(Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
(Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
(Hình) Có quan hệ tín ước. ◎Như: đồng minh quốc 同盟國 nước đồng minh.
Một âm là mạnh. (Danh) Mạnh Tân 盟津: tên khác của huyện Mạnh Tân 孟津.


Xem tất cả...