Phiên âm : lóng, shuāng
Hán Việt : lung, sang
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : 泷
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Hình) Dáng mưa chảy xuống.
(Hình) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
(Danh) Dòng nước chảy xiết.
(Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
Một âm là sang. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
(Danh) Sang Cương 瀧岡 tên núi, Âu Dương Tu 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra Sang Cương thiên biểu 瀧岡阡表.