Phiên âm : chún, zhūn
Hán Việt : thuần
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Thủy (水)
(Hình) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: thuần phong 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
(Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Phác tán thuần li thánh đạo nhân 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
(Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
(Động) Tưới, thấm.