VN520


              

Phiên âm : lín, lìn

Hán Việt : lâm

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Ngâm nước.
(Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: lâm dục 淋浴 tắm rửa, nhật sái vũ lâm 日曬雨淋 dãi nắng dầm mưa.
(Động) Lọc. ◎Như: quá lâm 過淋 gạn lọc.
(Hình) Ướt, ướt át. ◎Như: lâm li 淋漓 đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu 瞿佑: Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li 馮大異渾身被打得鮮血淋漓 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
(Danh) Bệnh lậu. § Thông lâm 痳.


Xem tất cả...