VN520


              

Phiên âm : shè, dié

Hán Việt : thiệp

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Lội, qua sông. ◎Như: thiệp giang 涉江 qua sông, bạt thiệp 跋涉 lặn lội.
(Động) Đến, trải qua, kinh lịch. ◎Như: thiệp thế 涉世 trải việc đời.
(Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: giao thiệp 交涉 liên hệ qua lại, can thiệp 干涉 can dự, dính vào, thiệp hiềm 涉嫌 có hiềm nghi.
(Động) Động, cầm. ◎Như: thiệp bút 涉筆 cầm bút.


Xem tất cả...