Phiên âm : xùn
Hán Việt : tấn
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Vẩy nước, tưới, rưới.
(Danh) Nước tràn định kì, mùa nước dâng cao. ◎Như: đào hoa tấn 桃花汛 nước dâng cao mùa xuân hoa đào nở (trên sông Hoàng Hà, v.v.).
(Danh) Kinh nguyệt phụ nữ. ◎Như: thiên quý tấn 天癸汛.
(Danh) Chỗ chia đồn đóng quân (thời nhà Minh, nhà Thanh) gọi là tấn địa 汛地.