VN520


              

Phiên âm : léng, lèng

Hán Việt : lăng

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Góc. § Cũng như lăng 稜. ◎Như: tam lăng kính 三楞鏡 kính tam giác (tiếng Pháp: prisme).
(Danh) Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật. ◎Như: Lăng-nghiêm 楞嚴, Lăng-già 楞伽 kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già. § Kinh Lăng-nghiêm gọi đủ là Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh 首楞嚴三昧經. Kinh Lăng-già gọi đủ là Nhập-lăng-già kinh 入楞伽經.
(Hình) Ngốc, ngớ ngẩn. ◎Như: lăng đầu lăng não 愣頭愣腦 ngớ nga ngớ ngẩn.
(Động) Ngẩn người ra, thất thần. § Cũng như lăng 愣. ◇Lỗ Tấn 魯迅: A nha! Ngô ma lăng liễu nhất tức, đột nhiên phát đẩu 阿呀! 吳媽楞了一息, 突然發抖 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ối giời ơi! Bà vú Ngô ngẩn người ra một lúc, bỗng run lập cập.


Xem tất cả...