VN520


              

Phiên âm : chǔ

Hán Việt : sở

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Mộc (木)

(Hình) Rõ ràng, ngay ngắn, tề chỉnh, minh bạch. ◎Như: thanh sở 清楚 rõ ràng.
(Hình) Tươi sáng, hoa lệ. ◇Thi Kinh 詩經: Phù du chi vũ, Y thường sở sở 蜉蝣之羽, 衣裳楚楚 (Tào phong 曹風, Phù du 蜉蝣) Cánh con phù du, (Như) áo quần tươi đẹp.
(Hình) Đau đớn, thống khổ. ◎Như: toan sở 酸楚 chua cay, đau đớn, khổ sở 苦楚 đau khổ.
(Hình) Dung tục, thô tục. ◇Tống Thư 宋書: Đạo Liên tố vô tài năng, ngôn âm thậm sở, cử chỉ thỉ vi, đa chư bỉ chuyết 道憐素無才能, 言音甚楚, 舉止施為, 多諸鄙拙 (Trường Sa Cảnh Vương Đạo Liên truyện 長沙景王道憐傳).
(Hình) Thô tháo, sơ sài.
(Danh) Cây bụi gai. § Còn gọi là mẫu kinh 牡荊.
(Danh) Phiếm chỉ bụi rậm, tùng mãng. ◇Trương Hiệp 張協: Khê hác vô nhân tích, Hoang sở uất tiêu sâm 溪壑無人跡, 荒楚鬱蕭森 (Tạp thi 雜詩).
(Danh) Gậy nhỏ dùng để đánh phạt học trò (ngày xưa). § Cũng gọi là giạ sở 夏楚 gậy để đánh phạt.
(Danh) § Có nhiều nước ngày xưa tên gọi là Sở 楚.
(Danh) Nay gọi các tỉnh Hồ Nam 湖南, Hồ Bắc 湖北 là đất Sở 楚.
(Danh) Họ Sở.
(Động) Đánh đập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quỷ lực sở chi, thống thậm nhi quyết 鬼力楚之, 痛甚而蹶 (Tam sanh 三生) Quỷ đánh hết sức, đau quá ngã khụy xuống.


Xem tất cả...