Phiên âm : qī, xī
Hán Việt : tê, thê
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : 棲
Số nét : 10
Ngũ hành : Mộc (木)
(Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông thê 棲. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bích ngô tê lão phượng hoàng chi 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là thê.
Giản thể của chữ 棲.