Phiên âm : pèi
Hán Việt : bái
Bộ thủ : Phương (方)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Tua trang trí cờ ngày xưa như hình đuôi chim én rủ xuống.
(Danh) Cờ xí nói chung. ◎Như: phản bái 返旆 đem quân (cờ xí) trở về.
(Hình) Bái bái 旆旆: (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ). (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).