Phiên âm : sī, xī
Hán Việt : ti, tê
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Xé, gỡ. ◎Như: tương chỉ ti thành lưỡng bán 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy.Một âm là tê. (Động) § Xem đề tê 提撕.