VN520


              

Phiên âm : náo

Hán Việt : nạo

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Quấy nhiễu. ◇Tả truyện 左傳: Li tán ngã huynh đệ, nạo loạn ngã đồng minh 離散我兄弟, 撓亂我同盟 (Thành công thập tam niên 成公十三年) Chia rẽ anh em ta, nhiễu loạn các nước đồng minh với ta.
(Động) Làm cong, làm chùng, khuất phục. ◎Như: bất phu nạo 不膚撓 chẳng chùng da, bách chiết bất nạo 百折不撓 trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).
(Động) Gãi, cào. ◇Tây du kí 西遊記: Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.


Xem tất cả...