VN520


              

Phiên âm : chě

Hán Việt : xả

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Xé, bóc ra. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Dã bất sách khai lai khán, tựu thủ xả đắc phấn toái 也不拆開來看, 就手扯得粉碎 (Đệ tứ thập thất hồi) Đã không mở (thư) ra xem, mà thuận tay xé vụn.
(Động) Níu, lôi, kéo. ◇Tây du kí 西遊記: Thanh y nữ dụng thủ xả hạ chi lai, hồng y nữ trích liễu 青衣女用手扯下枝來, 紅衣女摘了 (Đệ ngũ hồi) (Tiên) nữ áo xanh lấy tay níu cành xuống, (tiên) nữ áo đỏ hái (quả đào).
(Động) Rút, nhổ. ◎Như: xả thảo 扯草 nhổ cỏ.
(Động) Giương lên. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Sấn trước giá khắc nhi thuận phong, xả liễu mãn bồng 趁著這刻兒順風, 扯了滿篷 (Vương An Thạch 王安石) Thừa dịp ngay lúc thuận gió, giương hết cánh buồm.
(Động) Nói chuyện phiếm, tán gẫu. ◎Như: nhàn xả 閑扯 tán gẫu, đông lạp tây xả 東拉西扯 nói chuyện tào lao.


Xem tất cả...