VN520


              

Phiên âm : dǎ, dá

Hán Việt : đả

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành :

(Động) Đánh, đập. ◎Như: đả cổ 打鼓 đánh trống.
(Động) Đánh nhau, chiến đấu. ◎Như: đả đấu 打鬥 chiến đấu, đả giá 打架 đánh nhau, đả trượng 打仗 đánh trận.
(Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◎Như: đả trùng 打蟲 diệt trùng, đả thai 打胎 phá thai.
(Động) Phát ra, gởi đi, đánh, gọi. ◎Như: đả điện báo 打電報 đánh điện báo, đả tín hiệu 打信號 gởi tín hiệu, đả điện thoại 打電話 gọi điện thoại.
(Động) Bắn, nã. ◎Như: đả thương 打槍 bắn súng, đả pháo 打炮 nã pháo.
(Động) Tiêm, bơm vào. ◎Như: đả châm 打針 tiêm thuốc, cấp xa thai đả khí 給車胎打氣 bơm ruột bánh xe.
(Động) Làm, chế tạo. ◎Như: đả tạo 打造 chế tạo, đả mao y 打毛衣 đan áo len.
(Động) Đào, đục. ◎Như: đả tỉnh 打井 đào giếng, đả đỗng 打洞 đục hang.
(Động) Đánh vỡ, làm hỏng. ◎Như: đả đản 打蛋 đập vỡ trứng, bất tiểu tâm bả oản đả liễu 不小心把碗打了 không cẩn thận làm bể cái bát rồi.
(Động) Giương, cầm, xách. ◎Như: đả tán 打傘 giương dù, đả đăng lung 打燈籠 xách lồng đèn.
(Động) Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn. ◎Như: đả sài 打柴 đốn củi, đả thủy 打水 lấy nước, múc nước, đả ngư 打魚 đánh (bắt) cá.
(Động) Mua, đong. ◎Như: đả du 打油 đong (mua) dầu ăn, đả tửu 打酒 mua rượu.
(Động) Làm chuyển động, vặn, mở cho chạy. ◎Như: đả đà 打舵 vặn bánh lái.
(Động) Tính toán, định, đặt, viết. ◎Như: đả chủ ý 打主意 có ý định, đả thảo cảo 打草稿 viết bản nháp, đả cơ sở 打基礎 đặt cơ sở.
(Động) Nêu, đưa ra. ◎Như: đả tỉ dụ 打比喻 đưa ra thí dụ.
(Động) Làm việc, đảm nhiệm. ◎Như: đả công 打工 làm công, làm mướn, đả tạp 打雜 làm việc linh tinh.
(Động) Gõ, vẽ. ◎Như: đả tự 打字 gõ (máy) chữ, đả dạng 打樣 vẽ kiểu, vẽ mẫu.
(Động) Bôi, xoa, chà xát. ◎Như: đả lạp 打蠟 bôi sáp, đánh xi.
(Động) Chỉ những động tác của thân thể: ngáp, run, lăn lộn, ... ◎Như: đả cổn 打滾 lộn nhào, đả a khiếm 打呵欠 ngáp, đả khạp thụy 打瞌睡 ngủ gật.
(Động) Giao thiệp, hàn huyên. ◎Như: đả giao đạo 打交道 giao thiệp, qua lại với nhau.
(Giới) Từ, tự. ◎Như: đả minh thiên khởi ngã quyết tâm giới yên 打明天起我決心戒煙 từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc, nâm đả na lí lai? 您打那裡來 ông từ đâu đến?
(Danh) Võ thuật, võ công. ◎Như: luyện đả 練打 luyện võ.
(Danh) Họ Đả.
(Danh) Lượng từ: đả thần 打臣 dịch âm tiếng Anh "dozen" (một tá, 12 cái).


Xem tất cả...