VN520


              

Phiên âm : huī

Hán Việt : khôi

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng. ◇Hán Thư 漢書: Khôi ngã cương vũ 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.
(Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: khôi phục 恢復 lấy lại được cái đã mất.
(Hình) To lớn, bao la. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thiên khôi địa thiết phó kì quan 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
(Hình) Hoàn bị.


Xem tất cả...