VN520


              

Phiên âm : yìng, yīng

Hán Việt : ứng, ưng

Bộ thủ : Nghiễm (广)

Dị thể :

Số nét : 7

Ngũ hành : Hỏa (火)

应 chữ có nhiều âm đọc:
一, : (應)yīng
1. 该, 当, 又引申料想理该如此: 应当.应该.应分.应有尽有.
2. 回答: 答应.喊他不应.应承.
3. 随, 即: “桓督诸将周旋赴讨, 应皆平定”.
4. (Danh từ) Họ.
二, : (應)yìng
1. 回答或随声相和: 应答.呼应.应对.应和.反应.
2. 接受, 允许, 答应要求: 应邀.应聘.应考.
3. 顺合, 适合: 顺应.适应.应机.应景.应时.应用文.
4. 对待: 应付.应变.应酬.


Xem tất cả...