Phiên âm : yá, yái
Hán Việt : nhai
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Ven núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
(Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.