VN520


              

Phiên âm : zhuān

Hán Việt : chuyên

Bộ thủ : Thốn (寸)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Hình) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc. ◎Như: chuyên tâm 專心 tâm chí tập trung vào một việc. ◇Vương An Thạch 王安石: Phù nhân chi tài, thành ư chuyên nhi hủy ư tạp 夫人之才, 成於專而毀於雜 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
(Hình) Một mình, đơn độc. ◎Như: chuyên mĩ 專美 đẹp có một, chuyên lợi 專利 lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật).
(Hình) Đặc biệt. ◎Như: chuyên trường 專長 sở trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
(Hình) Chính.
(Hình) Nhỏ hẹp. ◇Diệp Thích 葉適: Địa hiệp nhi chuyên, dân đa nhi bần 地狹而專, 民多而貧 (Túy nhạc đình kí 醉樂亭記).
(Hình) Trung hậu, thành thật. ◇Diệp Thích 葉適: Cái kì tục phác nhi chuyên, hòa nhi tĩnh 蓋其俗樸而專, 和而靖 (Trường khê tu học kí 長溪修學記).
(Hình) Đầy, mãn. ◇Tư Mã Quang chế chiếu 司馬光制詔: Khanh văn học cao nhất thì, danh dự chuyên tứ hải 卿文學高一時, 名譽專四海 (Tứ tham tri chánh sự Vương An Thạch khất thối bất duẫn phê đáp 賜參知政事王安石乞退不允批答).
(Hình) Béo dày, phì hậu. ◇Nghi lễ 儀禮: Dụng chuyên phu vi chiết trở 用專膚為折俎 (Sĩ ngu lễ 士虞禮).
(Hình) Ngay, đều.
(Động) Chủ trì.
(Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎Như: chuyên chánh 專政 nắm hết quyền chính, độc tài. ◇Hán Thư 漢書: Quang chuyên quyền tự tứ 光專權自恣 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
(Phó) Một cách đặc biệt. ◎Như: hạn thì chuyên tống 限時專送 thời hạn phân phát đặc biệt.
(Phó) Một cách đơn độc, chỉ một. ◎Như: chuyên đoán 專斷 độc đoán hành sự.
(Danh) Họ Chuyên.


Xem tất cả...