VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt :

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Tiếng xưng hô: (1) Phụ nữ gọi mẹ chồng là . ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Ninh thụ trách ư ông, vật thất hoan ư cô dã 寧受責於翁, 勿失歡於姑也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) (Em) thà chịu cha khiển trách, chớ đừng làm mất lòng mẹ. (2) Chị em với cha gọi là . (3) Chị dâu gọi em gái chồng là . (4) Mẹ vợ gọi là ngoại cô 外姑.
(Danh) Tiếng gọi chung đàn bà con gái.
(Danh) Tục gọi con gái chưa chồng là .
(Danh) Phụ nữ xuất gia tu hành. ◎Như: ni cô 尼姑, đạo cô 道姑.
(Danh) Họ .
(Phó) Hẵng, hãy, cứ, hãy tạm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: Cổ tiên chi sự cô trí vật luận 古先之事姑置勿論 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Việc đời trước hẵng tạm không bàn. ◇Mạnh Tử 孟子: Cô xả nhữ sở học nhi tòng ngã 姑舍汝所學而從我 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Hãy bỏ cái mi học mà theo ta.
(Phó) § Xem cô tức 姑息.


Xem tất cả...