Phiên âm : gū
Hán Việt : cô
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Tiếng xưng hô: (1) Phụ nữ gọi mẹ chồng là cô. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Ninh thụ trách ư ông, vật thất hoan ư cô dã 寧受責於翁, 勿失歡於姑也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) (Em) thà chịu cha khiển trách, chớ đừng làm mất lòng mẹ. (2) Chị em với cha gọi là cô. (3) Chị dâu gọi em gái chồng là cô. (4) Mẹ vợ gọi là ngoại cô 外姑.
(Danh) Tiếng gọi chung đàn bà con gái.
(Danh) Tục gọi con gái chưa chồng là cô.
(Danh) Phụ nữ xuất gia tu hành. ◎Như: ni cô 尼姑, đạo cô 道姑.
(Danh) Họ Cô.
(Phó) Hẵng, hãy, cứ, hãy tạm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: Cổ tiên chi sự cô trí vật luận 古先之事姑置勿論 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Việc đời trước hẵng tạm không bàn. ◇Mạnh Tử 孟子: Cô xả nhữ sở học nhi tòng ngã 姑舍汝所學而從我 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Hãy bỏ cái mi học mà theo ta.
(Phó) § Xem cô tức 姑息.