Phiên âm : kān
Hán Việt : kham
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Thổ (土)
(Động) Chịu được. ◎Như: bất kham 不堪 chẳng chịu được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thê bất kham kì nhục, thế dục tử 妻不堪其辱, 涕欲死 (A Hà 阿霞) Vợ không chịu được nhục, khóc lóc toan liều chết.
(Động) Có khi dùng như chữ khả 可. ◎Như: kham dĩ cáo úy 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
(Danh) § Xem kham nhẫn 堪忍.