Phiên âm : yù
Hán Việt : vực
Bộ thủ : Thổ (土)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Cõi, khu, vùng. ◎Như: hải vực 海域 vùng biển, cương vực 疆域 bờ cõi.
(Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: dị vực 異域 nước ngoài, tha hương.
(Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: vực triệu 域兆 mồ mả.
(Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử 孟子: Vực dân bất dĩ phong cương chi giới 域民不以封疆之界 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được.
(Động) Cư trú.