VN520


              

Phiên âm : rǎng, rāng

Hán Việt : nhượng, nhưỡng

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: đại nhượng đại khiếu 大嚷大叫 thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai 那些人只嚷: 快請出甄爺來 (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
(Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: sảo nhượng 吵嚷 làm rầm rĩ.
(Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu 這件事若讓媽媽知道又要嚷我了 việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.


Xem tất cả...