VN520


              

Phiên âm : xié

Hán Việt : hiệp

Bộ thủ : Thập (十)

Dị thể :

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Hòa hợp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngã tam nhân kết vi huynh đệ, hiệp lực đồng tâm, nhiên hậu khả đồ đại sự 我三人結為兄弟, 協力同心, 然後可圖大事 (Đệ nhất hồi 第一回) Ba chúng ta kết làm anh em, cùng lòng hợp sức, sau mới có thể tính được việc lớn.
(Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: hiệp trợ 協助 trợ giúp.
(Động) Phục tòng.
(Phó) Cùng nhau, chung. ◎Như: hiệp nghị 協議 cùng bàn bạc, hiệp thương 協商 thương thảo cùng nhau.


Xem tất cả...