Phiên âm : zhá, dá
Hán Việt : tráp
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : 札
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Thư tín. § Cũng như trát 札. ◎Như: tín tráp 信劄.(Danh) Công văn. § Cũng như trát 札. ◎Như: tráp tử 劄子, tráp văn 劄文.(Danh) Bút kí.