Phiên âm : kān
Hán Việt : khan, san
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành :
(Động) Chặt. ◎Như: khan mộc 刊木 chặt cây.
(Động) Tước bỏ. ◎Như: danh luận bất khan 名論不刊 lời bàn hay không bao giờ bỏ được.
(Động) Sửa chữa, cải chính. ◎Như: khan ngộ 刊誤 đính chính, khan định 刊定 hiệu đính.
(Động) Khắc. ◎Như: khan bản 刊本 khắc bản in, khan thạch 刊石 khắc chữ vào đá.
(Động) Đăng tải, xuất bản. ◎Như: khan tái 刊載 đăng tải.
(Danh) Sách báo xuất bản theo định kì. ◎Như: phó khan 副刊 phụ trang, chu khan 週刊 tuần báo, nguyệt khan 月刊 nguyệt san, chuyên khan 專刊 tập san định kì chuyên môn.
§ Ghi chú: Tục quen đọc là san.