Phiên âm : liáng, liàng
Hán Việt : lương
Bộ thủ : Băng (冫)
Dị thể : 涼
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
凉 chữ có nhiều âm đọc:
一, 凉: liáng
1. 温度低: 凉快.凉爽.凉意.凉气.阴凉.凉丝丝.凉亭.荒凉.
2. 喻灰心, 失望: 听到这消息, 我凉了半截.
3. 中国西晋末年至北魏, 各族统治者在西北地区建立的割据政权: 五凉.
二, 凉: liàng
放一会儿, 使温度降低: 把开水凉一凉再喝.