Phiên âm : liáo
Hán Việt : liêu
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Quan lại. ◎Như: quan liêu 官僚 quan lại. ◇Thư Kinh 書經: Bách liêu sư sư 百僚師師 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Các quan noi theo nhau.
(Danh) Người cùng làm việc. ◎Như: đồng liêu 同僚 người cùng làm việc.
(Danh) Anh em rể gọi là liêu tế 僚婿.
(Danh) Họ Liêu.