VN520


              

Phiên âm : liáo

Hán Việt : liêu

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Quan lại. ◎Như: quan liêu 官僚 quan lại. ◇Thư Kinh 書經: Bách liêu sư sư 百僚師師 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Các quan noi theo nhau.
(Danh) Người cùng làm việc. ◎Như: đồng liêu 同僚 người cùng làm việc.
(Danh) Anh em rể gọi là liêu tế 僚婿.
(Danh) Họ Liêu.


Xem tất cả...