Phiên âm : wēi, wō
Hán Việt : uy, oa, nụy
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Hình) Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
(Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là uy đọa 倭墮.
Một âm là oa. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là Oa 倭. ◎Như: Oa nhân 倭人 người Nhật.
§ Tục quen đọc là nụy.