Phiên âm : jiǎo, jiāo
Hán Việt : giảo
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Hình) Đẹp, duyên dáng. ◎Như: giảo nhân 佼人 người đẹp. § Cũng như mĩ nhân 美人 hay giai nhân 佳人. § Thông giảo 姣.
(Hình) Xảo trá.
(Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp.
(Động) Khoe khoang.
(Danh) Họ Giảo.
Một âm là giao. § Thông giao 交.