Phiên âm : yáng
Hán Việt : dương
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Giả cách. ◎Như: dương cuồng 佯狂 giả cách điên rồ. ◇Tô Thức 蘇軾: Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.