VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
高下 (gāo xià) : cao thấp; trên dưới; tốt xấu
高下其手 (gāo xià qí shǒu) : cao hạ kì thủ
高不可攀 (gāo bù kě pān) : cao bất khả phàn
高不成, 低不就 (gāo bù chéng, dī bù jiù) : cao bất thành, đê bất tựu
高不湊, 低不就 (gāo bù còu, dī bù jiù) : cao bất thấu, đê bất tựu
高不輳, 低不就 (gāo bù còu, dī bù jiù) : cao bất thấu, đê bất tựu
高丝 (gāo sī) : Kose
高中 (gāo zhōng) : cao trung; trường trung học bậc cao đẳng
高丽 (gāo lí) : Cao Ly
高丽参 (gāo lí shēn) : sâm Cao Ly; sâm Triều Tiên
高丽纸 (gāo lì zhǐ) : giấy Cao Ly
高举 (gāo jǔ) : giơ cao; nâng cao; giương cao
高举远蹈 (gāo jǔ yuǎn dǎo) : từ quan về ở ẩn
高义 (gāo yì) : cao thượng; cao cả
高云 (gāo yún) : mây cao
高亢 (gāo kàng) : cao vang; vang vang; vang vọng; ngân vang
高产 (gāo chǎn) : cao sản; sản lượng cao
高人 (gāo rén) : cao nhân
高人一等 (gāo rén yī děng) : tài trí hơn người; cao hơn người một bậc
高人勝士 (gāo rén shèng shì) : cao nhân thắng sĩ
高人逸士 (gāo rén yì shì) : cao nhân ẩn sĩ
高价 (gāo jià) : đắt; giá cao
高价倒卖戏票者 (gāo jià dǎo mài xì piào zhě) : Người đầu cơ vé
高估 (gāo gū) : cao cổ
高位 (gāo wèi) : địa vị cao; chức cao; chức trọng
--- |
下一頁