VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
養不住 (yǎng bu zhù) : dưỡng bất trụ
養傷 (yǎng shāng) : dưỡng thương; nghỉ ngơi chữa vết thương
養兒備老 (yǎng ér bèi lǎo) : dưỡng nhi bị lão
養兵 (yǎng bīng) : dưỡng binh
養分 (yǎng fèn) : chất dinh dưỡng
養地 (yǎng dì) : nâng độ phì của đất; tăng độ phì của đất
養威蓄銳 (yǎng wēi xù ruì) : dưỡng uy súc duệ
養媳婦 (yǎng xí fù) : con dâu nuôi từ nhỏ
養子 (yǎng zǐ) : dưỡng tử
養子女 (yǎng zǐ nǚ) : dưỡng tử nữ
養子防老, 積穀防飢 (yǎng zǐ fáng lǎo, jī gǔ fáng jī) : dưỡng tử phòng lão, tích cốc phòng cơ
養家活口 (yǎng jiā huó kǒu) : dưỡng gia hoạt khẩu
養家肥己 (yǎng jiā féi jǐ) : dưỡng gia phì kỉ
養尊處優 (yǎng zūn chǔ yōu) : cuộc sống sung sướng; sống trong nhung lụa
養小防老, 積穀防饑 (yǎng xiǎo fáng lǎo, jī gǔ fáng jī) : dưỡng tiểu phòng lão, tích cốc phòng cơ
養工處 (yǎng gōng chù) : dưỡng công xử
養心安神 (yǎng xīn ān shén) : dưỡng tâm an thần
養性修真 (yǎng xìng xiū zhēn) : dưỡng tính tu chân
養性存身 (yǎng xìng cún shēn) : dưỡng tính tồn thân
養料 (yǎng liào) : chất dinh dưỡng; dưỡng liệu
養樂多 (yǎng lè duō) : dưỡng nhạc đa
養殖 (yǎng zhí) : dưỡng thực
養氣 (yǎng qì) : bồi dưỡng phẩm chất đức hạnh
養活 (yǎng huo) : dưỡng hoạt
養濟院 (yǎng jì yuàn) : dưỡng tế viện
--- |
下一頁