VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
躲一棒槌, 挨一榔頭 (duǒ yī bàng chuí, āi yī láng tou) : đóa nhất bổng chùy, ai nhất lang đầu
躲不了 (duǒ bù liǎo) : đóa bất liễu
躲不掉 (duǒ bù diào) : đóa bất điệu
躲了雷公, 遇了霹靂 (duǒ le léi gōng, yù le pī lì) : đóa liễu lôi công, ngộ liễu phích lịch
躲债 (duǒ zhài) : trốn nợ
躲債 (duǒ zhài) : trốn nợ
躲开 (duǒ kāi) : tránh việc bất lợi
躲得和尚躲不得寺 (duǒ dé hé shang duǒ bù dé sì) : đóa đắc hòa thượng đóa bất đắc tự
躲懒 (duǒ lǎn) : lười nhác; lười biếng; trốn việc
躲懶 (duǒ lǎn) : lười nhác; lười biếng; trốn việc
躲清閑 (duǒ qīng xian) : tránh quấy rầy; tránh quấy rối
躲清闲 (duǒ qīng xian) : tránh quấy rầy; tránh quấy rối
躲煞 (duǒ shà) : đóa sát
躲猾兒 (duǒ huár) : đóa hoạt nhi
躲穷 (duǒ qióng) : nhờ vả thân thích
躲窮 (duǒ qióng) : nhờ vả thân thích
躲藏 (duǒ cáng) : trốn; trốn tránh; ẩn núp; ẩn náu
躲讓 (duǒ ràng) : đóa nhượng
躲让 (duǒ ràng) : né tránh; trốn tránh; tránh
躲貓貓 (duǒ māo māo) : đóa 貓 貓
躲躲藏藏 (duǒ duǒ cáng cáng) : đóa đóa tàng tàng
躲躲閃閃 (duǒ duo shǎn shǎn) : đóa đóa thiểm thiểm
躲躲闪闪 (duǒ duo shǎn shǎn) : né tránh; trốn tránh
躲迷藏 (duǒ mí cáng) : đóa mê tàng
躲過了風暴又遇了雨 (duǒ guò le fēng bào yòu yù le yǔ) : đóa quá liễu phong bạo hựu ngộ liễu vũ
--- |
下一頁