VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
桃之夭夭 (táo zhī yāo yāo) : đào chi yêu yêu
桃人 (táo rén) : đào nhân
桃仁 (táo rén) : đào nhân
桃來李答 (táo lái lǐ dá) : đào lai lí đáp
桃僵李代 (táo jiāng lǐ dài) : đào cương lí đại
桃園三結義 (táo yuán sān jié yì) : đào viên tam kết nghĩa
桃園中壢臺地 (táo yuán zhōng lì tái dì) : đào viên trung lịch đài địa
桃園國際機場 (táo yuán guó jì jī cháng) : đào viên quốc tế cơ tràng
桃園市 (táo yuán shì) : đào viên thị
桃園盟 (táo yuán méng) : đào viên minh
桃園結義 (táo yuán jié yì) : đào viên kết nghĩa
桃園縣 (táo yuán xiàn) : đào viên huyền
桃太郎 (táo tài láng) : đào thái lang
桃子 (táo zi) : quả đào
桃弧棘矢 (táo hú jí shǐ) : đào hồ cức thỉ
桃月 (táo yuè) : đào nguyệt
桃杌 (táo wù) : đào ngột
桃李 (táo lǐ) : đào lí
桃李不言, 下自成行 (táo lǐ bù yán, xià zì chéng háng) : đào lí bất ngôn, hạ tự thành hành
桃李不言, 下自成蹊 (táo lǐ bù yán xià zì chéng xī) : đào lí bất ngôn, hạ tự thành hề
桃李之教 (táo lǐ zhī jiào) : đào lí chi giáo
桃李滿天下 (táo lǐ mǎn tiān xià) : đào lí mãn thiên hạ
桃李滿門 (táo lǐ mǎn mén) : đào lí mãn môn
桃李無言, 下自成蹊 (táo lǐ wú yán, xià zì chéng xī) : đào lí vô ngôn, hạ tự thành hề
桃李爭妍 (táo lǐ zhēng yán) : đào lí tranh nghiên
--- |
下一頁