VN520


              

黼黻

Phiên âm : fǔ fú.

Hán Việt : phủ phất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Y phục thêu hoa văn. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: Công y phủ phất chi y, tố tú chi thường, nhất y nhi vương thải cụ yên 公衣黼黻之衣, 素繡之裳, 一衣而王采具焉 (Gián hạ thập ngũ 諫下十五).
♦Lễ phục có thêu thùa đẹp đẽ. § Thường chỉ quần áo của vua hoặc quan lớn. ◇Tuân Duyệt 荀悅: Thiên tử phụ phủ phất, tập thúy bị dã 天子負黼黻, 襲翠被也 (Hán kỉ 漢紀, Vũ Đế kỉ lục 武帝紀六).
♦Mượn chỉ tước lộc. ◇Mính Tôn 茗蓀 : Thiên tử vô độc đoán chi lực, dân gian hữu tham chánh chi quyền, cổn miện phủ phất, tất bất túc dĩ huyễn diệu 天子無獨斷之力, 民間有參政之權, 袞冕黼黻, 悉不足以炫燿 (Địa phương tự trị bác nghị 地方自治博議).
♦Tô điểm, làm cho đẹp đẽ. ◇Tuyên Đỉnh 宣鼎: : Đào lí bất tá lực ư đông phong, nhi xuân sắc tất thao vinh ư đào lí, tịch dĩ tăng huy vạn vật, phủ phất hà san dã 桃李不借力於東風, 而春色必叨榮於桃李, 籍以增輝萬物, 黼黻河山也 (Dạ vũ thu đăng lục 夜雨秋燈錄, Cửu nguyệt đào hoa kí 九月桃花記).
♦Tỉ dụ văn chương. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Kì hữu đế tư huyền giải, thiên túng đa năng, si phủ phất ư sanh tri, vấn khuê chương ư tiên giác 其有帝資懸解, 天縱多能, 摛黼黻於生知, 問珪璋於先覺 (Văn uyển truyện tự 文苑傳序).
♦Trau chuốt văn từ. ◇Dương Quýnh 楊炯: Phủ phất kì từ, vân chưng nhi điện kích 黼黻其辭, 雲蒸而電激 (Sùng văn quán yến tập thi tự 崇文館宴集詩序).
♦Ý nói phụ tá, giúp đỡ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Phủ phất đế cung, dĩ lâm hạ dân 黼黻帝躬, 以臨下民 (Khất xảo văn 乞巧文).