Phiên âm : ōu bō.
Hán Việt : âu ba.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chim âu bơi lội trên mặt nước. Tỉ dụ người ở ẩn an nhàn tự tại. ◇Lục Du 陸游: Đắc ý âu ba ngoại, Vong quy nhạn phố biên 得意鷗波外, 忘歸雁浦邊 (Tạp hứng 雜興).