Phiên âm : chún jū.
Hán Việt : thuần cư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻居無定所。《莊子.天地》:「夫聖人鶉居而鷇食, 鳥行而無彰。」