Phiên âm : yā bù é xíng.
Hán Việt : áp bộ nga hành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻走路緩慢。元.秦夫《東堂老》第二折:「肚疊胸高, 鴨步鵝行。出門來呵怕不道桃花扇影。」也作「鵝行鴨步」。