Phiên âm : biē le yī dù zi de mèn qì.
Hán Việt : miết liễu nhất đỗ tử đích muộn khí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻受了很多委屈。《老殘遊記》第一三回:「你想, 他鱉了一肚子的悶氣到那裡去哭?」