Phiên âm : qí mǎ zhǎo mǎ.
Hán Việt : kị mã trảo mã.
Thuần Việt : đứng núi này trông núi nọ; được voi đòi tiên; cưỡi.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đứng núi này trông núi nọ; được voi đòi tiên; cưỡi ngựa tìm ngựa; đãng trí quá chừng比喻东西就在自己这里,还到处去找也比喻一面占着现在的位置,一面另找更称心的工作