Phiên âm : lǘ pí yǐng.
Hán Việt : lư bì ảnh.
Thuần Việt : bì ảnh kịch.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bì ảnh kịch皮影戏,因剧中人物剪影用驴皮做成而得名