Phiên âm : qí zhě shàn duò.
Hán Việt : kị giả thiện đọa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
善於騎馬者反而易於墜馬。語本《淮南子.原道》:「夫善游者溺, 善騎者墮。各以其所好, 反自為禍。」比喻對某一技巧愈熟悉, 則愈容易大意疏忽而造成失敗。《聊齋志異.卷四.念秧》:「何意吳生所遇, 即王子巽連天叫苦之人, 不亦快哉!旨哉古言:『騎者善墮。』」