Phiên âm : hài jù.
Hán Việt : hãi cự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
驚惶急迫的樣子。《楚辭.屈原.九章.惜誦》:「眾駭遽以離心兮, 又何以為此伴也。」