Phiên âm : bǎo jīng cāng sāng.
Hán Việt : bão kinh thương tang.
Thuần Việt : thế sự xoay vần; vật đổi sao dời; bãi bể nương dâu.
thế sự xoay vần; vật đổi sao dời; bãi bể nương dâu; nếm đủ mùi đời; từng trải (Biển xanh biến thành nương dâu, nương dâu lại hoá thành biển cả. Cuộc đời bãi bể nương dâu, chẳng biết đâu mà nói trước được)
意思是沧海变成桑田,桑田变成大 海,比喻世事变化很大,形容经历许多世事变化