Phiên âm : fēng mù hán bēi.
Hán Việt : phong mộc hàm bi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《韓詩外傳》卷九:「臯魚曰:『……樹欲靜而風不止, 子欲養而親不待。』」比喻父母亡故, 兒女不得奉養的悲傷。明.汪廷訥《獅吼記》第二齣:「先父公弼, 作宦黃州, 因而流寓岐亭, 不幸風木含悲, 年來獨與妻房柳氏, 諧其伉儷。」也作「風木之悲」、「風木之思」、「風樹之悲」、「風樹之感」。